Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Thái Bình, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thái, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Thái, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Cao Thái, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Hữu Thái, nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thái, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Thái Dũng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Dinh - Tuy an - Phú Yên
Liệt sĩ Ngô Thái Dương, nguyên quán An Dinh - Tuy an - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thái Giáp, nguyên quán Quang Trung - Nam Hà hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An