Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyên Văn Vân, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Bến Hải hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang