Nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Thạch Quyền, nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Thạch Văn Quyết, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thạch Sĩ, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Thanh Thạch, nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thạch, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 05/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thạch, nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thạch, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị