Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định hi sinh 31/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Long - Hòa Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Phú Long - Hòa Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh