Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Giáp, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Giới, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Chí Hà, nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Héo, nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị