Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyên Duy Phương, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phương, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phương, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phương, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị