Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Thọ Lâm - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Lang chánh - Xã Đồng Lương - Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diếp Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre