Nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Việt, nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1960, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Việt, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Việt, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Nam Việt, nguyên quán Bến Tre hi sinh 06/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh