Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hùng - Xã Đại Hùng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội