Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần An, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán TX Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán TX Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bá, nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bắc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị