Nguyên quán An Khương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu Quốc, nguyên quán An Khương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Quốc, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 04/01/1919, hi sinh 21/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quốc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Quốc Trọng, nguyên quán Cửu Long hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang