Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Diễn, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diễn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diễn, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Diễn, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Diễn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị