Nguyên quán Tích Tường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán Tích Tường - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huỳnh, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Huỳnh, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huỳnh, nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị