Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đời, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1943, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Đợi, nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đợi, nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đởm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần văn Dơn, nguyên quán Hoà Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đon, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Đòn, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Bịch - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôn, nguyên quán Tường Bịch - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Binh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôn, nguyên quán Trương Binh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôn, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh