Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Mỹ Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Văn Mỹ Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thật, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị