Nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hùng, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thuỷ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tín, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tòng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Thông, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 02/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh