Nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Huấn., nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Tiến Lâm, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Sư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thơ, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tố Xuyên, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trí Dũng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Chính, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Kiên, nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị