Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiền, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An