Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 6/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn linh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Sơn linh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Hà Nam hi sinh 24/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị