Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng tân - Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Duy Thắng, nguyên quán Quảng tân - Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thắng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị