Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nho, nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nho, nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Niêm, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Phố, nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Hữu Phước, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26 - 11 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hữu Ro, nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị