Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Việt Cường - Xã Việt Cường - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh