Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đức Thơi, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Thới, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh