Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Tân, nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Tân Tiến, nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang