Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28 - 10 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Binh Văn Cẩn, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Cẩn, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cẩn Văn Cận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An