Nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Hưng, nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hưng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Đức Hưng, nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây hồ - Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Quang Hưng, nguyên quán Tây hồ - Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Vịnh - Vị Sử - Vân Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Hưng, nguyên quán Nhân Vịnh - Vị Sử - Vân Mỹ - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hưng Ngạc, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Hưng Nhân, nguyên quán Nam Định, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Hưng Thuần, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hưng Việt, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị