Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Trọng Điều, nguyên quán Tân Bình - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Trọng Hà, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Trọng Hồng, nguyên quán Thượng Lam - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Trọng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thủy - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1965, hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trọng Lương, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Trọng Quốc, nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Dương Trọng Tuấn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà (Phạm) Văn Trọng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh