Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Song Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Kim Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh