Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vương Văn Thắng, nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Thanh, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vương Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vương Trung Thành, nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vương Văn Thành, nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Sỹ Thích, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh
Liệt sĩ Vương Đức Thiện, nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh, sinh 1948, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước