Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Ba Xa, nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Xa Ron, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Xa, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ XA, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng - Campuchia
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng - Campuchia hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Xa Đình Dân, nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Quy Hoàng, nguyên quán Hoà Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị