Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉ, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Văn Chiên, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27 - 01 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Chin, nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chính, nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Chớn, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị