Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Võ Phú, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 6/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Phú, nguyên quán Vân Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thiên Phú, nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Trí Phú, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phú, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước