Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 29/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Lâm - Xã Thượng Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội