Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Long Hội - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đạt, nguyên quán Tân Long Hội - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đạt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đạt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1953, hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đệ, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Điệp, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN ĐỘ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN ĐỘ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Ba - nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Du, nguyên quán An Ba - nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1916, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN ĐỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam