Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 06/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Mân, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 27/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Mão, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH
Liệt sĩ Lê Thế Nghiêm, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH, sinh 1934, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Ngọc, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Phiết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai