Nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Chí Đồng, nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Danh Đồng, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Hỷ, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Lừu, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Quynh, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Đình Đồng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23018, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đồng Mềm, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị