Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 3/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng