Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 9/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phương, nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Chí Phương, nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Phương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình hi sinh 29/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai