Nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1925, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Duy Nghĩa, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Nghĩa, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai