Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ chủ lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ chủ Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thượng Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điện Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Khắc Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội