Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Của, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cung, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đà, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghì - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Đãi, nguyên quán Tuyết Nghì - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh