Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 14/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lâm - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam