Nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quân Văn Thắng, nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Thắng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc
Liệt sĩ Tăng Văn Thắng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thắng, nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Thắng, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An