Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lộc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Phú, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Phú, nguyên quán Chính Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Phú, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Đức Phú, nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước