Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Hoàng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Hoàng, nguyên quán An Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoạnh, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoảnh, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoạt, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Học, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoè, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoè, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái bình - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Hồi, nguyên quán Thái bình - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh