Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Túc, nguyên quán Thái Học - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tước, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 10.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tươi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 29/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tươi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tướng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Ty, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tý, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Piêng Vé - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Uẩn, nguyên quán Piêng Vé - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Văn Ước, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước