Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tiến Hoà, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hoà, nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 08/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh