Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tấn, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tào, nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Tảo, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thẩm, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách
Liệt sĩ Đoàn Văn Thân, nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Thắng, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thanh, nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị