Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Nam, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 02/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nâm Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN NAM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An