Nguyên quán Số 121 - Nguyễn Du - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Anh Quân, nguyên quán Số 121 - Nguyễn Du - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành
Liệt sĩ Vũ Minh Anh, nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Khê Kha - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Ngọc Anh (Đến), nguyên quán Thuỵ Khê Kha - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quốc Anh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị